Nguyen, Thi Phuong Loan (2010): Legal Framework of the Water Sector in Vietnam. Published in: (2010)
Preview |
PDF
MPRA_paper_49869.pdf Download (1MB) | Preview |
Abstract
Since 1986 and especially during the early 90s, environmental protection has become a constitutional principle in Vietnam as regulated by Articles 17 and 29 of the 1992 Constitution. The first Law on Environmental Protection, passed by the National Assembly on December 27, 1993 created a foundation for environmental legislation becoming an important field in Vietnam’s legal system. In the following, in January 1999, Vietnam enacted its very first Law on Water Resources (No. 08/1998/QH10) aiming to provide a foundational framework for managing the water sector in Vietnam. In recent years, the legislative framework on water resources management has further developed. Important water-related Government decrees, decisions and circulars on the guidance and implementation of the Law on Water Resources have been issued and often amended to meet the requirements of the country’s development, and its international integration.
To date, Vietnam’s legislation on the water sector consists of a complex system of legal documents issued by different state agencies. Like in other legal fields, the groundwork of the legislation for the water sector is many-faceted. Though legislation of water sector management in Vietnam has greatly improved during the last decade, it has obviously not yet come to full fruition. Hence, this paper intends to analyze contradictions, gaps and overlaps of the current Law on Water Resources with other related laws/ordinances and secondary regulations that have bared themselves in the implementation process. Furthermore, the main aim of the study is to clarify and determine the need for a new comprehensive Law on Water Resources.
Item Type: | MPRA Paper |
---|---|
Original Title: | Legal Framework of the Water Sector in Vietnam |
English Title: | Legal Framework of the Water Sector in Vietnam |
Language: | English |
Keywords: | Vietnam, Mekong Delta, Water Resources Management, Legal Framework, Legal System |
Subjects: | K - Law and Economics > K4 - Legal Procedure, the Legal System, and Illegal Behavior Q - Agricultural and Natural Resource Economics ; Environmental and Ecological Economics > Q5 - Environmental Economics > Q53 - Air Pollution ; Water Pollution ; Noise ; Hazardous Waste ; Solid Waste ; Recycling Q - Agricultural and Natural Resource Economics ; Environmental and Ecological Economics > Q5 - Environmental Economics > Q54 - Climate ; Natural Disasters and Their Management ; Global Warming Q - Agricultural and Natural Resource Economics ; Environmental and Ecological Economics > Q5 - Environmental Economics > Q58 - Government Policy |
Item ID: | 49869 |
Depositing User: | Ms. Loan Nguyen |
Date Deposited: | 09 Jan 2014 05:21 |
Last Modified: | 29 Sep 2019 12:36 |
References: | ADB (2008, 9): ADB TA 4903-VIE Water Sector Review Project, Status Report of 29.04.2008 Basel Convention (1989): the Convention on the Control of Transboundary Movement of Hazardous Wastes CBD Convention (1992): the International Convention on Biodiversity DWRM (15.05.2009): Cả nước cấp được hơn 400 giấy phép xả thải vào nguồn nước (www.nwrc.ciren.vn) GoV (09.05.2008): Một số kiến nghị đổi mới quy trình ban hành văn bản quy phạm pháp luật (www.chinhphu.vn) GoV (11.12.2007): Đổi mới công tác xây dựng pháp luật (www.chinhphu.vn) GoV (1999): Decree No. 179/1999/ND-CP on stipulating the implementation on the Law on Water Resources [Nghị định của Chính phủ số 179/1999/NĐ-CP quy định việc thi hành Luật Tài nguyên nước] GoV (2000): Decree No. 48/2000/ND-CP of September 12, 2000 on detailing the implementation of the Petroleum Law [Nghị định số 48/2000/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Dầu khí] GoV (2003): Decree No. 162/2003/ND-CP of December 19, 2003 on collection, management, exploitation and use of date and information on water resources [Nghị định số 162/2003/NĐ-CP của Chính phủ ban hành quy chế thu thập, quản lý, khai thác, sử dụng dữ liệu, thông tin về tài nguyên nước] GoV (2003): Decree No. 67/2003/ND-CP of June 13, 2003 on providing regulations on environmental protection charges for wastewater [Nghị định số 67/2003/NĐ-CP của Chính phủ về phí môi trường đối với nước thải] GoV (2004): Decree No. 121/2004/ND-CP of May 12, 2004 on sanctions of administrative violations in the field of environmental protection [Nghị định số 121/2004/NĐ-CP của Chính phủ quy định về xử phạt hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường] GoV (2004): Decree No. 149/2004/ND-CP of July 27, 2004 on the issuance of permits for exploration, exploitation and use of water resources; wastewater discharge into water sources [Nghị định số 149/2004/NĐ-CP của Chính phủ quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên nước, xả thải vào nguồn nước] GoV (2005): Decree No. 34/2005/ND-CP of March 17, 2005 on sanctions against administrative violations of water resources management regulations [Nghị định số 34/2005/NĐ-CP của Chính phủ quy định về xử phạt hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước] GoV (2006): Decree No. 147/2006/ND-CP on amending and supplementing a number of articles of the Government’s Decree No. 68/1998/ND-CP of September 03, 1998, which details the implementation of the Ordinance on Natural Resources Tax (amended) [Nghị định của Chính phủ số 147/2006/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế Tài nguyên (sửa đổi)] GoV (2006): Decree No. 80/2006/ND-CP of August 09, 2006 on detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Environmental Protection [Nghị định số 80/2006/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường] GoV (2007): Decree No. 04/2007/ND-CP of January 08, 2007 on amending and supplementing a number of articles of the Government’s Decree No. 67/2003/ND-CP of June 13, 2003 on providing regulations on environmental protection charges for wastewater [Nghị định số 04/2007/NĐ-CP của Chính Phủ quy định v/v sửa đổi, bổ sung một số điu của Nghị định số 67/2003/NĐ-CP của Chính phủ về phí môi trường đối với nước thải] GoV (2007): Decree No. 101/2007/ND-CP of June 13, 2007 on collection, management, exploitation and use of date and information on marine natural resources [Nghị định số 101/2007/NĐ-CP của Chính phủ ban hành quy chế thu thập, quản lý, khai thác, sử dụng dữ liệu tài nguyên môi trường biển] GoV (2007): Decree No. 174/2007/ND-CP of November 29, 2007 on environmental protection charges for solid wastes [Nghị định số 174/2007/NĐ-CP của Chính Phủ quy định về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn] GoV (2007): Decree No. 178/2007/ND-CP of December 03, 2007 on regulating functions, duties, powers, and organizational structure of Ministries and Ministerial Agencies [Nghị định số 178/2007/NĐ-CP của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ] GoV (2007): Decree No. 188/2007/ND-CP of December 27, 2007 on stipulating functions, duties, authorities and organizational structure of The Ministry of Health [Nghị định của Chính phủ số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y Tế] GoV (2007): Decree No. 189/2007/ND-CP of December 27, 2007 on stipulating functions, duties, authorities and organizational structure of The Ministry of Industry and Trade [Nghị định của Chính phủ số 189/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương] GoV (2007): Decree No. 59/2007/ND-CP of April 09, 2007 on providing regulations on solid waste management [Nghị định số 59/2007/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý chất thải rắn] GoV (2007): Decree No. 81/2007/ND-CP of May 23, 2007 on specialized organizations and sections of environmental protection in the state agencies and state enterprises [Nghị định số 81/2007/NĐ-CP của Chính Phủ quy định tổ chức, bộ phận chuyên môn về bảo vệ môi trường tại cơ quan nhà nước và doanh nghiệp nhà nước] GoV (2007): Decree No. 85/2007/ND-CP of May 25, 2007 on detailing the implementation of a number of articles of the Law on Tax Administration [Nghị định số 85/2007/NĐ-CP của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế] GoV (2008): Decree No. 01/2008/ND-CP of January 03, 2008 on specifying functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural Development [Nghị định số 01/2008/NĐ-CP của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn] GoV (2008): Decree No. 102/2008/ND-CP of December 15, 2008 on collection, management, exploitation and use of date and information on natural resources and environment [Nghị định số 102/2008/NĐ-CP của Chính phủ ban hành quy chế thu thập, quản lý, khai thác, sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường] GoV (2008): Decree No. 116/2008/ND-CP of November 14, 2008 on defining functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Planning and Investment [Nghị định của Chính phủ số 116/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư] GoV (2008): Decree No. 118/2008/ND-CP of November 27, 2008 on stipulating functions, duties, authorities and organizational structure of The Ministry of Finance [Nghị định của Chính phủ số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính] GoV (2008): Decree No. 120/2008/ND-CP of December 01, 2008 on river basin management [Nghị định số 120/2008/NĐ-CP của Chính Phủ quy định về quản lý lưu vực sông] GoV (2008): Decree No. 13/2008/ND-CP of February 04, 2008 on providing regulations on organization of specialized agencies of provincial/municipal People’s Committees [Nghị định số 13/2008/NĐ-CP của Chính Phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương] GoV (2008): Decree No. 17/2008/ND-CP of February 04, 2008 on prescribing the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Construction [Nghị định của Chính phủ số 17/2008/NĐ-CP ngày 4/2/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng] GoV (2008): Decree No. 21/2008/ND-CP of February 28, 2008 on amending and supplementing a number of articles of the Government’s Decree No. 80/2006/ND-CP of August 09, 2006 detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Environmental Protection [Nghị định số 21/2008/NĐ-CP của Chính phủ v/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 80/2006/NĐ-CP của Chính phủ v/v quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường] GoV (2008): Decree No. 25/2008/ND-CP of March 04, 2008 on defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Natural Resources and the Environment [Nghị định số 25/2008/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường] GoV (2008): Decree No. 28/2008/ND-CP of March 14, 2008 on stipulating functions, tasks, powers and organizational structure of The Ministry of Science and Technology [Nghị định của Chính phủ số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ] GoV (2008): Decree No. 51/2008/ND-CP of April 22, 2008 on stipulating functions, tasks, powers and organizational structure of The Ministry of Transport [Nghị định của Chính phủ số 51/2008/NĐ-CP ngày 22/4/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải] GoV (2009): Decree No. 05/2009/ND-CP of January 19, 2009 on detailing the implementation of the Ordinance on Natural Resources Tax (amended) [Nghị định số 05/2009/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế Tài nguyên] GoV (2009): Decree No. 16/2009/ND-CP of February 16, 2009 on amendment and addition to article No. 8 para. 2 of the decree No. 13/2008/ND-CP dated 4/2/2008 on organization of professional agencies under the people’s committees of the provinces and centrally-run cities (the provincial agencies and equivalent agencies [Nghị định của Chính phủ số 16/2009/NĐ-CP ngày 16/2/2009 sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 8 Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 4/2/2008 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương] GoV (2009): Decree No. 35/2009/ND-CP of April 07, 2009 on specifying regulation on organization and operation of the Inspectorates of Natural Resource and Environment [Nghị định số 35/2009/NĐ-CP của Chính Phủ quy định về tổ chức hoạt động của Thanh tra Tài nguyên môi trường] Government Council (1946): Resolution No. 36/CP on management and protection of underground resources [Nghị quyết số 36/CP của Hội đồng Chính phủ về việc quản lý, bảo vệ tài nguyên dưới lòng đất] Government Council (1971): Direction No. 127/CP on basic investigation of environmental resources and natural conditions [Chỉ thị số 127/CP của Hội đồng Chính phủ về công tác điều tra cơ bản tài nguyên và điều kiện thiên nhiên] Ho Chi Minh (1949): Decree No. 142/SL on checking and report-making of violations against regulations on forest protection was considered as the very first regulation on environmental protection [Sắc lệnh số 142/SL do Chủ tịch Hồ Chí Minh ký ngày 21/12/1949 quy định việc kiểm soát lập biên bản các hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ rừng] Kyoto Protocol on the Clean Development Mechanism (1997) Le Hong Thanh (2006): Textbook on Environmental Law; Chapter I, Page: (7- 58); Cong an Nhan dan Publisher (22/2006/CXB/221-1883/CAND) MARD (2008): Decision No. 51/2008/QD-BNN of April 14, 2008 on issuance of the monitoring and evaluation indicator set for the clean rural water supply and environmental sanitation [Quyết định số 51/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành bộ chỉ số theo dõi và đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn] MOF (2005): Circular No. 68/2005/TT-BTC of August 19, 2005 on guiding the distribution among budgets of various levels of value added tax and business income tax paid into the state budget by subcontractors for oil and gas field exploration and development, and oil and gas exploitation activities [Thông tư số 68/2005/TT-BTC của Bộ Tài Chính quy định v/v hướng dẫn thực hiện phân chia thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp của các nhà thầu phụ phát sinh từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí nộp ngân sách giữa ngân sách các cấp do Bộ Tài chính ban hành] MOF (2006): Circular No. 05/2006/TT-BTC of January 19, 2006 on guiding natural resource tax on natural water used for hydroelectricity generation [Thông tư số 05/2006/TT-BTC của Bộ Tài Chính hướng dẫn thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên dùng để sản xuất thủy điện] MOF (2006): Decision No. 59/2006/QD-BTC of October 25, 2006 on providing regime of charges for collecting, remittance, management, use of water resources; discharge of wastewater into water sources and drilling for underground water [Quyết định số 59/2006/TT-BTC của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, lệ phí cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất] MOF (2007): Circular No. 114/2007/TT-BTC of September 25, 2007 on amending and supplementing the Circular No. 95/2004/TT-BTC of October 11, 2004, guiding a number of policies on financial support and tax preferences for development of raw material areas as well as agriculture-forest-fishery products processing and salt making industries [Thông tư số 114/2007/TT-BTC của Bộ Tài Chính quy định v/v sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2004/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn một số chính sách hỗ trợ tài chính và ưu đãi về thuế phát triển vùng nguyên liệu và công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản, muối] MOF (2008): Circular No. 101/2008/TT-BTC of November 11, 2008 on guiding the collection, remittance and management of use of charges and dues levied by inland waterway port authorities [Thông tư số 101/2008/TT-BTC của Bộ Tài Chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại cảng vụ đường thủy nội địa] MOF (2008): Circular No. 39/2008/TT-BTC of May 19, 2008 on guiding the implementation of the Government’s Decree No. 174/2007/ND-CP of November 29, 2007 on environmental protection charges for solid wastes [Thông tư số 39/2008/TT-BTC của Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 174/2007/NĐ-CP của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn] MOF (2008): Circular No. 67/2008/TT-BTC of July 21, 2008 on guiding the implementation of the Government’s Decree No. 63/2008/ND-CP of May 13, 2008, on environmental protection charges for mineral exploitation [Thông tư số 67/2008/TT-BTC của Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 63/2008/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản] MOF (2009): Circular No. 124/2009/TT-BTC of June 17, 2009 on guiding the implementation of the Government’s Decree No. 05/2009/ND-CP [Thông tư số 124/2009/TT-BTC của Bộ Tài Chính ban hành quy định hướng dẫn thi hành Nghị định số 05/2009/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế Tài nguyên] MOF (2009): Circular No. 157/2009/TT-BTC of August 06, 2009 on amending and supplementing of the Circular No. 60/2007/TT-BTC; and guiding the implementation of the Decree No. 85/2007/ND-CP on detailing the implementation of a number of articles of the Law on Tax Administration [Thông tư số 157/2009/TT-BTC của Bộ Tài Chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 60/2007/TT-BTC và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế] MONRE (2003): Decision No. 05/2003/QD-BTNMT of September 04, 2003 on licensing the groundwater exploration, exploitation and drilling practice [Quyết định số 05/2003/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên Môi trường quy định về việc cấp phép thăm dò, khai thác và hành nghề khoan nước dưới đất] MONRE (2003): Vietnam Environment Monitor of 2003 – Water (Báo cáo diễn biến môi trường Việt Nam 2003 – Môi trường nước) MONRE (2005): Circular No. 02/2005/TT-BTNTM of June 24, 2005 on guiding the implementation of the Government’s Decree No. 149/2004/ND-CP of July 27, 2004 on the issuance of permits for exploration, exploitation and use of water resources; wastewater discharge into water source [Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số 49/2004/NĐ-CP của Chính phủ quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên nước, xả thải vào nguồn nước] MONRE (2005): Circular No. 05/2005/TT-BTNMT of July 22, 2005 on guiding the implementation of the Decree No. 34/2005/ND-CP provided sanctions against administrative violations of water resources management regulations [Thông tư số 05/2005/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thi hành Nghị định số 34/2005/NĐ-CP của Chính phủ quy định về xử phạt hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước] MONRE (2006): Circular No. 08/2006/TT-BTNMT of September 08, 2006 on guiding strategic environmental assessment, environmental impact assessment and environmental protection commitment [Thông tư số 08/2006/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên Môi trường hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường] MONRE (2006): Circular No. 12/2006/TT-BTNMT of December 26, 2006 on guiding the practice conditions, procedures for compilation of dossiers, registration and licensing of practice and hazardous waste management identification numbers [Thông tư số 12/2006/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên Môi trường hướng dẫn điều kiện hành nghề và thủ tục lập hồ sơ, đăng ký, cấp phép hành nghề, mã số quản lý chất thải nguy hại] MONRE (2006): Decision No. 17/2006/QD-BTNMT of October 12, 2006 on granting of practice permits for groundwater drilling [Quyết định số 17/2006/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên Môi trường quy định về việc cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất] MONRE (2006): Decision No. 23/2006/QD-BTNMT of December 26, 2006 on the publication of hazardous wastes list [Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên Môi trường quy định v/v ban hành danh mục chất thải nguy hại] MONRE (2007): Decision No. 13/2007/QD-BTNMT of September 04, 2007 on groundwater resources investigation and assessment [Quyết định số 13/2007/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên Môi trường quy định v/v điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất] MONRE (2008): Circular No. 05/2008/TT-BTNMT of December 08, 2008 provided details for the implementation of strategic environmental assessments, the environmental impact assessment and environmental protection commitment [Thông tư số 05/2008/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên Môi trường hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường] MONRE (2008): Decision No. 1305/2008/QD-BTNMT of May 19, 2008 on stipulating functions, tasks, powers and organizational structure of the Department of Water Resources Management [Quyết định số 1305/2008/QĐ-BTNMT của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý tài nguyên nước]; It replaced the Decision No. 600/2003/QD-TTg of May 08, 2003. MONRE (2008): Decision No. 15/2008/QD-BTNMT of December 31, 2008 on protection of groundwater resources [Quyết định số 15/2008/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên Môi trường quy định v/v bảo vệ tài nguyên nước dưới đất] MONRE (2008): Joint Circular No. 03/2008/TTLT-BTNMT-BNV of July 15, 2008 providing regulations on functions, tasks, competences and organizational structures of agencies specialized on natural resources and environment of People’s Committees of all levels [Thông tư liên tịch số 03/2008/TTLT-BNV-BTNMT của Bộ Nội vụ và Bộ Tài nguyên môi trường hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường thuộc UBND các cấp] MONRE (2009): Decision No. 216/2009/QD-BTNMT of February 24, 2009 [Quyết định số 216/2009/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên Môi trường quy định v/v ủy quyền Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước ký thừa ủy quyền Bộ trưởng các văn bản lien quan đến cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và hành nghề khoan nước dưới đất] MONRE (2009): Joint Circular No. 02/2009/TTLT-BCA-BTNMT of February 06, 2009 on guiding the cooperative relation between the two Ministries in prevention, combat and violation against the legislation on environmental protection [Thông tư liên tịch số 02/2009/TTLT-BCA-BTNMT của Bộ Công an và Bộ Tài nguyên môi trường hướng dẫn quan hệ phối hợp công tác phòng chống tội phạm và vi phạm pháp luật về môi trường] MOSTE (2002): Decision No. 35/2002/QD-BKHCNMT of June 25, 2002 on publicizing the list of Vietnamese environmental standards for compulsory application [Quyết định số 35/2002/QĐ-BKHCNMT của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường v/v công bố danh mục tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường bắt buộc áp dụng] MOSTE (2002): Vietnam Environment Monitor 2002 MRC (1995): 1995 Mekong Agreement and Procedural Rules MRC (1995): Agreement on the Cooperation for the Sustainable Development of the Mekong River Basin 1995 NA (1946): Constitution of the Democratic Republic of Vietnam 1946 [Hiến pháp nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa năm 1946] NA (1980): Constitution of the Socialist Republic of Vietnam 1980 [Hiến pháp nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 1980] NA (1992): Constitution 1992 [Hiến pháp nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 1992] NA (1992): Law No. 1993/QH on Petroleum [Luật Dầu Khí] NA (1993): Law on Environmental Protection [Luật Bảo vệ Môi trường] NA (1993): Law on Land 1993 [Luật Đất Đai 1993] NA (1994): Labour Code (amended in 2002, 2006, 2007) [Bộ Luật Lao động] NA (1996): Law No. 1996/QH on Minerals [Luật Khoáng sản] NA (1996): Law on the Promulgation of Legal Documents [Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật] NA (1998): Law No. 08/1998/QH10 on Water Resources [Luật Tài nguyên nước] NA (1998): Law No. 09/1998/QH10 on Complaints and Denunciations [Luật Khiếu nại tố cáo]. This Law was amended in 2004 by the Law No. 26/2004/QH11; and in 2005 by the Law No. 58/2005/QH11 NA (1999): Penal Code [Bộ Luật Hình sự] NA (2000): Law No. 19/2000/QH10 on amending and supplementing a number of articles of the Petroleum Law [Luật số 19/2000/QH10 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dầu Khí] NA (2000): Law No. 21/2000/QH10 on Science and Technology [Luật Khoa học và Công nghệ] NA (2001): Constitution 1992 (amended) [Hiến pháp nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết của Quốc hội số 51/2001/QH-10] NA (2001): Law No. 32/2001/QH10 on Organization of the Government [Luật Tổ chức Chính phủ] NA (2002): Law No. 02/2002/QH11 on amendment of and addition to a number of articles of the Law on the Promulgation of Legal Documents [Luật của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 02/2002/QH11 ngày 16/12/2002 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật] NA (2002): Law No. 33/2002/QH10 on Organization of the People’s Courts [Luật Tổ chức Tòa án Nhân dân] NA (2003): Law No. 13/2003/QH11 on Land [Luật Đất Đai] NA (2003): Law No. 16/2003/QH11 on Construction [Luật Xây Dựng] NA (2003): Law No. 17/2003/QH11 on Fisheries [Luật Thủy sản] NA (2003): Law No. 18/2003/QH11 on Co-operatives [Luật Hợp Tác Xã] NA (2003): Penal Procedure Code No. 19/2003/QH11 [Bộ Luật Tố tụng hình sự] NA (2004): Civil Procedure Code No. 24/2004/QH11 [Bộ Luật Tố tụng dân sự] NA (2004): Law No. 23/2004/QH11on Inland Waterway Navigation [Luật Giao thông đường thủy nội địa] NA (2004): Law No. 29/2004/QH11 on Forest Protection and Development [Luật Bảo vệ và Phát triển Rừng] NA (2004): Law No. 31/2004/QH11 on Promulgation of legal documents of People’s Councils and People’s Committees [Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng Nhân dân, Ủy ban Nhân dân] NA (2004): Law No. 31/2004/QH11 on the Promulgation of Legal Documents of People’s Committees, People’s Councils [Luật ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng Nhân dân, Ủy ban Nhân dân] NA (2005): Civil Code [Bộ Luật Dân sự] NA (2005): Law No. 46/2005/QH11 on amendment of and addition to a number of articles of the Law on minerals 1996 [Luật số 46/2005/QH11 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản 1996] NA (2005): Law No. 61/2005/QH11 on Tendering [Luật Đấu Thầu] NA (2005): Law No. No. 52/2005/QH11 on Environmental Protection [Luật Bảo vệ Môi trường] NA (2006): Law No. 68/2006/QH11 on Standards and Technical Specifications [Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn Kỹ thuật] NA (2006): Law No. 79/2006/QH11 on Dykes [Luật Đê Điều] NA (2008): Law No. 10/2008/QH12 on amending and supplementing a number of articles of the Petroleum Law [Luật số 10/2008/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dầu Khí] NA (2008): Law No. 17/2008/QH12 on Promulgation of Legal Documents [Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật]. It replaced the Law on the Promulgation of Legal Documents 1996 and the Law No. 02/2002/QH11 on amendment of and addition to a number of articles of the Law on the Promulgation of Legal Documents [Luật của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 02/2002/QH11 ngày 16/12/2002 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật] Pham Van Ninh (1998): Marine Water Pollution Assessment in Vietnam POP Convention: the Stockholm Convention on Persistent Organic Pollutants Prime Minister (1964): Direction No. 07/TTg on money collection from buying of forest products and forest keeping; ordinance on forest protection [Chỉ thị số 07/TTg của Thủ Tướng về thu tiền bán khoán lâm sản và thu tiền nuôi rừng] Prime Minister (1998): Decision No. 237/1998/QD-TTg of December 03, 1998 on approval of the “National Target Program for Clean Water and Environmental Hygiene in Rural Areas” [Quyết định số 237/1998/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn”] Prime Minister (1999): Decision No. 35/1999/QD-TTg March 05, 1999 on approval of the “Orientation for the Development of Urban Drainage in Vietnam up to the year 2020” [Quyết định số 35/1999/QĐ-TTg của Thủ Tướng Chính phủ phê duyệt “Định hướng phát triển nước đô thị Việt Nam đến năm 2020”] Prime Minister (2000): Decision No. 67/2000/QD-TTg of June 15, 2000 on the establishment of the National Water Resources Council [Quyết định số 67/2000/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ thành lập Hội đồng quốc gia về Tài nguyên nước] Prime Minister (2001): Decision No. 99/2001/QD-TTg of June 28, 2001 on promulgating regulations on the organization and operation of the National Water Resources Council [Quyết định số 67/2000/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ v/v ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia về Tài nguyên nước] Prime Minister (2006): Decision No. 277/2006/QĐ-TTg of December 11, 2006 on approval of the “National Target Program for Rural Water Supply and Sanitation period 2006-2010” [Quyết định số 277/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Chiến lược mục tiêu quốc gia về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2006 – 2010] Prime Minister (2006): Decision No. 81/2006/QD-TTg of April 14, 2006 a on approval of the “National Strategy on Water Resources to 2020” [Quyết định số 81/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Chiến lược quốc gia về tài nguyên nước đến năm 2020”] RAMSAR Convention (1971): Convention on Wetlands of International Strategic Importance Especially as Waterfowl Habitat Statistical Official of Vietnam (GSO): www.gso.gov.vn Su That Publication: Ho Chi Minh Collection (1980) Tap chi Nghien cuu Lap phap – Van phong Quoc Hoi (Legislative Research Magazine of National Assembly Office): www.nclp.org.vn Thai Vinh Thang (2008): Textbook on Constitutions of Vietnam, Chapter III, Page: (73-126); Cong an Nhan dan Publisher (43-2008/CXB/240-2506/CAND) The Department of Water Resources Management (DWRM): www.dwrm.gov.vn The Government (GoV): www.chinhphu.vn The Legal Department of the Government: www.chinhphu.vn The Mekong River Commission (MRC): www.mrcmekong.org The Ministry of Agriculture and Rural Development (MARD): www.agroviet.gov.vn The Ministry of Natural Resources and the Environment (MONRE): www.monre.gov.vn The National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam (NA): www.na.gov.vn The National Water Resources Council (NWRC): www.nwrc.ciren.vn The Standing Committee of National Assembly (1998): Ordinance No. 05/1998/PL-UBTVQH10 on Natural Resource Tax (amended) [Pháp lệnh về Thuế Tài nguyên sửa đổi] The Standing Committee of National Assembly (1998): Ordinance No. 05/1998/PL-UBTVQH10 of April 16, 1998 on Natural Resources Tax (amended) [Pháp lệnh số 05/1998/PL-UBTVQH10 của UBTVQH về Thuế tài nguyên (sửa đổi)] The Standing Committee of National Assembly (2001): Ordinance No. 32/2001/PL-UBTVQH10 on Exploitation and Protection of Irrigation Works [Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ Công trình Thủy lợi] The Standing Committee of National Assembly (2002): Ordinance No. 44/2002/PL-UBTVQH10 of July 02, 2002 on handling of administrative violations [Pháp lệnh số 44/2002/PL-UBTVQH10 của UBTVQH quy định v/v xử lý vi phạm hành chính] The Standing Committee of National Assembly (2007): Ordinance No. 31/2007/PL-UBTVQH11 on amending and supplementing a number of articles of the Ordinance No. 44/2002/PL-UBTVQH10 of July 02, 2002 on handling of administrative violations [Pháp lệnh số 31/2007/PL-UBTVQH11 của UBTVQH sửa đổi một số điều của pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính] The Standing Committee of National Assembly (2008): Ordinance No. 04/2008/PL-UBTVQH12 on amending and supplementing a number of articles of the Ordinance on handling of administrative violations [Pháp lệnh số 04/2008/PL-UBTVQH12 của UBTVQH sửa đổi một số điều của pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính] United States Environment: Terms of Environment (2009) - Glossary, Abbreviations and Acronyms UN Framework Convention on Climate Change (1992) |
URI: | https://mpra.ub.uni-muenchen.de/id/eprint/49869 |